KHU CÔNG NGHIỆP LỘC AN-BÌNH SƠN -ĐỒNG NAI

Chi tiết - KHU CÔNG NGHIỆP LỘC AN-BÌNH SƠN -ĐỒNG NAI

Banner - KHU CÔNG NGHIỆP LỘC AN-BÌNH SƠN -ĐỒNG NAI

KHU CÔNG NGHIỆP LỘC AN-BÌNH SƠN -ĐỒNG NAI

Bộ sưu tập

 KHU CÔNG NGHIỆP LỘC AN -BÌNH SƠN – ĐỒNG NAI.

Diện tích và quy mô.

Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn

Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn nằm ở tỉnh Đồng Nai, Việt Nam, là một trong những khu công nghiệp lớn và phát triển mạnh mẽ tại miền Nam.

Dưới đây là bài viết chi tiết về khu công nghiệp này.

Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn có tổng diện tích lên đến hàng trăm hecta,

Cơ sở hạ tầng.

Khu công nghiệp được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại với hệ thống điện, nước, viễn thông,

và hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn. Đường giao thông trong khu công nghiệp được thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa.

Lợi thế cạnh tranh.

  • Vị trí chiến lược: Gần các tuyến đường lớn và cảng biển, thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu.
  • Chính sách ưu đãi: Hỗ trợ từ chính phủ và các cơ chế ưu đãi thuế, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
  • Nguồn lao động: Có nguồn lao động dồi dào từ các khu vực lân cận, đảm bảo nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp.

Các ngành nghề ưu tiên.

Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn tập trung thu hút các ngành nghề như:

Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Công nghiệp chế tạo cơ khí..

Triển vọng phát triển.

Với sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp và nhu cầu đầu tư vào khu vực phía Nam,

Lộc An – Bình Sơn có tiềm năng trở thành một trong những trung tâm công nghiệp hàng đầu của Việt Nam trong tương lai.

Được phát triển trên quy mô 497,77ha tại huyện Long Thành, Đồng Nai. Với lợi thế lớn về hạ tầng cơ sở, KCN nhanh chóng đạt được tỷ lệ lấp đầy lý tưởng.

Hiện tại, khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn vẫn là mũi nhọn thu hút nguồn vốn đầu tư FDI của huyện Long Thành. Tìm hiểu chi tiết hơn về KCN Lộc An – Bình Sơn

Chủ đầu tư khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển V.R.G – Long Thành.

• Nằm cạnh Quốc lộ 51 nối Biên Hòa với Vũng Tàu.

• Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 17 km theo tuyến cao tốc Tp. HCM – Long Thành – Dầu Giây.

• Cách thành phố Biên Hòa 25km.

• Cách cảng Phú Mỹ 30 km.

• Cách cảng Cái Mép – Thị Vải 40 km.

• Cách cảng Gò Dầu 15 km.

• Cách cảng hàng không Quốc tế Long Thành 1,5 km.

• Cách sân bay Tân Sơn Nhất 60 km.

• Cách thành phố Biên Hòa 25 km.

• Tổng diện tích KCN: 497,77 ha.

• Phần đất cho nhà đầu tư thuê để xây dựng nhà xưởng vào khoảng 347,39 ha, chiếm 69,79% tổng diện tích.

• Diện tích kho bãi của riêng khu công nghiệp vào khoảng 13,26 ha, chiếm 2,66%.

• Ngoài ra còn có 10,56 ha đất để phục vụ xây dựng các trung tâm dịch vụ.

Ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN Lộc An – Bình Sơn.

• Công nghiệp cơ khí, luyện kim.

• Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

• Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản.

• Công nghiệp điện tử, viễn thông.

• Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa và các chế phẩm vệ sinh (Các sản phẩm hóa chất không gây hại).

• Sản xuất các sản phẩm từ nhựa nguyên sinh.

• Công nghiệp dệt may.

• Công nghiệp dầu khí.

• Công nghiệp sản xuất các sản phẩm từ cao su thiên nhiên và tổng hợp (không bao gồm công đoạn chế biến mủ cao su).

CƠ SỞ HẠ TẦNG.

Hệ thống Giao thông.

Hệ thống trục chính rộng 39m, 2 làn đường; Hệ thống giao thông nội bộ rộng từ 24 – 36m, 2 làn đường.

Hệ thống điện quốc gia: 220/110kV.

Khối lượng nước: 15.000m.

Tiêu chuẩn nhà máy: tiếp nhận cột B; Công suất xử lý tối đa: 9.500 m3/ngày; Công suất xử lý nước thải hiện nay: 2.500m3/ngày

DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG.

Tổng diện tích quy hoạch. 497.8 (ha).

Diện tích sẵn sàng cho thuê. 60 (ha).

Đất trống: 50 ha; Đất có nhà xưởng: 10 ha.

Diện tích cho thuê nhỏ nhất. 40000 (m2).

Tỷ lệ lấp đầy. 80%.

CHI PHÍ.

Thuê đất. 195 USD/m2.

Giá thuê: 195 USD/m2/toàn bộ thời hạn; Thời hạn thuê tối thiểu: từ khi ký HĐ đến hết ngày 17/05/2060.

Giá thuê: 4.8 USD/m2/tháng; Thời hạn thuê tối thiểu: 3 năm; Diện tích thuê tối thiểu: 2,000 m2

Phí quản lý 0.575USD/m2/năm (đối với thuê đất); 1.5USD/m2/năm (đối với thuê xưởng)

Giá điện: Giờ cao điểm: 2,871VNĐ/kWh; Giờ bình thường: 1,555VNĐ/kWh; Giờ thấp điểm: 1,007VNĐ/kWh

Giá nước. 11,500VNĐ/m3.

Phí xử lý nước thải. Giá xử lý nước (m3): 3,200VNĐ/m3; Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: cột B; Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: cột A.

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp: 2 năm đầu miễn thuế, 4 năm tiếp theo giảm thuế 50%.

Gửi yêu cầu cho chúng tôi





    Hỗ trợ trực tuyến

    số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

    icon-flag Mr.Hiệp: 0931 457 755
    icon-flag Hotline: 0973 824 746
    icon-flag Ms.Thắng: 0933 646 360
    icon-flag Ms.Linh: 0364 340 121
    Translate »

      Đặt lịch