Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ PHƯỚC
– Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh:
– Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh:
Đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô Thị và hạ tầng giao thông, chứng khoán, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông
– công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, dược phẩm, y tế và giáo dục.
2. Thông tin về khu công nghiệp.
– Quyết định thành lập: số 452/TTg, ngày 14/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ v/v thành lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương.
– Giấy chứng nhận đầu tư:
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 972/QĐ-BXD ngày 17/7/2002 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương; số 3557/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương v/v điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước.
– Địa chỉ khu công nghiệp: thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
– Vị trí địa lý: cách TP. Hồ Chí Minh 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc; cách Tân Cảng 32 km, cụm cảng Sài Gòn, VIỆT, ICD Phước Long 42 Km và cách sân bay Tân Sân Nhất 42 Km.
– Tổng vốn đầu tư: 223,7 tỷ đồng.
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 276,28 ha.
– Tính chất khu công nghiệp.
– Hạ tầng Kỹ thuật: hoàn chỉnh.
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Công suất 8.000 m3/ngày.
– Năm đi vào hoạt động: 2003.
– Tổng vốn Đầu tư đã thực hiện: 201,15 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 240,9 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 87,19 %.
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: S420/QĐ- BKHCN ngày 10/10/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ.
3. Ngành nghề thu hút đầu tư.
– Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện Công nghiệp và điện gia dụng.
– Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;
– Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, Nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
– Kho tàng.
– Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);
– Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;
– Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy móc, cơ khí xây dựng;
– Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;
– Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.
Vị trí địa lý.
Vị trí địa lý khu công nghiệp Mỹ Phước 1: Xã Thới Hòa, xã Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh; Bình Dương; Bà Rịa-Vũng tàu, Long An).
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất: Cách Tp. Hồ Chí Minh 45km.
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Thị xã Thủ Dầu Một 14km.
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 42km.
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Ga Sài Gòn 50km.
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 42km.
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 32km.
Hệ thống Giao thông
– Hệ thống trục chính: rộng từ 25-62m – Hệ thống giao thông nội bộ: Theo tiêu chuẩn khu công nghiệp
Điện. 110/22kv.
Nước. Hệ thống ống từ 27 đến 800 tạo thành mạch vòng cấp nước khép kín toàn khu, dẫn thẳng đến từng nhà máy đảm bảo cung cấp nước đầy đủ áp lực và lưu lượng với công suất cung cấp nước khoảng 80.000 m3/ngày đêm.
Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 16.000 m3 /ngày đêm, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 5945:2005, cột A trước khi thải ra sông.
Giá điện. Theo đơn giá nhà nước.
Giá nước. Theo đơn giá nhà nước.
Phí xử lý nước thải. Liên hệ trực tiếp Khu công nghiệp.
Phí xử lý chất thải rắn. Liên hệ trực tiếp Khu công nghiệp.
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương