Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ PHƯỚC 4 THỚI HÒA
1. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
– Địa chỉ: 230 Đại lộ Bình Dương, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh:
– Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh: đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô Thị và hạ tầng giao thông, chứng khoán, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông – công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, dược phẩm, y tế và giáo dục.
2. Thông tin về khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 452/TTg, ngày 14/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ v/v thành lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương.
– Giấy chứng nhận đầu tư:
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 972/QĐ-BXD ngày 17/7/2002 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương; số 3557/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương v/v điều chỉnh qui hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Đất xây dựng các xí nghiệp
234,9848
62,34
Đất xây dựng công trình dịch vụ công cộng
41,2957
10,96
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
1,9757
0,52
Đất cây xanh
54,445
14,44
Đất giao thông
44,2224
11,73
Đất xây dựng các xí nghiệp
234,9848
62,34
TỔNG CỘNG
376,9236
100
– Địa chỉ khu công nghiệp: thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
– Vị trí địa lý: cách TP. Hồ Chí Minh 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc; cách Tân Cảng 32 km, cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 Km và cách sân bay Tân Sân Nhất 42 Km.
– Tổng vốn đầu tư: 223,7 tỷ đồng
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 276,28 ha
– Tính chất khu công nghiệp:
– Hạ tầng kỹ thuật: hoàn chỉnh
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Công suất 8.000 m3/ngày
– Năm đi vào hoạt động: 2003
– Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 201,15 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 240,9 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 87,19 %
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: S420/QĐ- BKHCN ngày 10/10/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ
3. Ngành nghề thu hút đầu tư
– Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;
– Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;
– Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
– Kho tàng
– Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);
– Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;
– Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;
– Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;
– Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.
KCN MỸ PHƯỚC 4 – THỚI HÒA
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Khu công nghiệp có vị trí giao thông rất thuận lợi,
nằm ngay trên tuyến Quốc lộ 13, thuộc vùng cửa ngõ giao thương quan trọng giữa
miền Đông Nam bộ và miền Trung Tây nguyên
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu:
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách Thành phố Hồ Chí Minh 40 km; Cách Thành phố Biên Hòa 32 km; Cách trung tâm tỉnh Bình Dương 4km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh:
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 41km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn 40 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách Cảng Sài Gòn 42 km; Cách cảng Đồng Nai 30km; Cách cảng Bình Dương 30km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Hệ thống đường giao thông và đường nội bộ hoàn chỉnh rộng 25 – 62 m. Mặt đường thảm bê tông nhựa tải trọng 40 – 60/ tấn.
Điện
Trạm biến áp 500MAV và lưới điện quốc gia 22KV cung cấp đến ranh giới các lô đất
Nước
Hệ thống ống từ Ø 27 đến Ø 800 tạo thành mạch vòng cấp nước khép kín toàn khu, dẫn thẳng đến từng nhà máy đảm bảo cung cấp nước đầy đủ áp lực và lưu lượng với công suất cung cấp nước khoảng 80.000 m3/ngày đêm.
Xử lý nước thải
Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 16.000 m3 /ngày đêm, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 5945:2005, cột A trước khi thải ra sông.
Xử lý rác thải
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
Hệ thống cứu hỏa
Becamex IDC đang tiến hành xây dựng Trường Đại học kỹ thuật quốc tế Becamex
Thông tin liên lạc
Hệ thống cáp điện thoại lắp đặt tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông và hệ thống kênh thuê riêng. Tổng đài điện thoại IDD, VoIP, AD
Thông tin khác
Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG
Tổng diện tích quy hoạch
202 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
130 (ha)
Theo quy định của Chính phủ và địa phương
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
2009 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
20%
CHI PHÍ
Thuê đất
USD/m2
Theo giá của EVN
Thuê nhà xưởng
45 USD/m2
Phí quản lý
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
Giá điện
Giá nước
Giá tham khảo: 100 – 400USD/người/tháng
Phí xử lý nước thải
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
Phí xử lý chất thải rắn
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
ƯU ĐÃI
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Giao thông đường bộ thuận tiện, ra cảng biển,đường sắt
Ưu đãi thuế nhập khẩu
Hạ tầng trong KCN chưa được đầu tư tốt
Ưu đãi thuế VAT
Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
Các ưu đãi khác
Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương