Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN HƯƠNG – TIỀN GIANG
Tên: Khu Công Nghiệp Tân Hương
Địa chỉ: Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
Tổng diện tích: 197,33 ha
Ngành nghề thu hút đầu tư tại khu công nghiệp Tân Hương
Điện, điện tử, công nghệ thông tin
Cơ khí: chế tạo thiết bị và phụ tùng cơ giới hóa nông nghiệp, chế tạo máy động lực cho ngành xây dựng và công nghiệp vật liệu xây dựng, thiết bị phụ tùng khác
Hóa chất: sản xuất các hóa chất công nghiệp cơ bản
Phân bón
Hóa mỹ phẩm, dược phẩm, phức hợp dược, thuộc vi sinh
Công nghiệp hàng tiêu dùng: dệt may, sản xuất sợi, len, vải cao cấp, giày dép, bao bì, nhựa, đồ chơi
Chế biến nông lâm sản
Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, vật dụng gia đình và hàng thủ công mỹ nghệ
Khu công nghiệp Tân Hương được thành lập 2006, quy mô 197,33 ha. KCN Tân Hương nằm gần đường cao tốc Tp.HCM – Trung Lương, cách trung tâm Tp.HCM, sân bay Tân Sơn Nhất, cảng Hiệp Phước khoảng 50 km, cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Giao thông thuận lợi gồm: Đường bộ: Quốc Lộ 1A, và Đường cao tốc Tp. HCM – Trung Lương, khoảng 45 phút đến TP Hồ Chí Minh. Đường thủy: gần cảng Mỹ Tho và cảng Hiệp Phước.
Điều kiện đất:
Độ cao so với mực nước biển:
Điều kiện khí hậu: – Độ ẩm trung bình:80-85% – Nhiệt độ trung bình:27-27,9oC – Lượng mưa trung bình năm:1.210-1.424mm/năm. Hướng gió:Gió Đông Bắc (mùa khô); Gió Tây Nam (mùa mưa), tốc độ gió trung bình: 2,5-6m/s. Không xảy ra bão lụt, động đất, sóng thần.
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách trung tâm TP.HCM 50km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách trung tâm Tp. Mỹ Tho 15km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 60 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Sài Gòn 60km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng Mỹ Tho 15km,
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách cảng Hiệp Phước và Cát Lái 50km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Đường rộng 16m, dãy cây xanh giữa 3m, cây xanh 2 bên vỉa hè 15m, 4 làn đường.
Điện: Từ tuyến điện 22KV
Nước: Khối lượng nước: 5.000m3/ngày Tiêu chuẩn nhà máy: Xử lý vi sinh đạt cột A TCVN 40 : 2011/BTNMT Công suất xử lý tối đa hiện nay 4.500m3/ngày
Xử lý nước thải: Công suất xử lý nước thải hiện nay: 4.500m3/ngày
Xử lý rác thải: Ký hợp đồng với đơn vị chức năng bên ngoài, chưa xây dựng trong nội khu.
Hệ thống cứu hỏa:
Cột nước cứu hỏa được lắp dọc theo các tuyến đường trong KCN, mỗi trụ cách 150m
Thông tin liên lạc: Internet: cáp quang(VNPT và Viettel)
Thông tin khác: Cây xanh cảnh quang phur xanh 20% diện tích Khu công nghiệp
DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG
Tổng diện tích quy hoạch: 197.3 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê: 0 (ha)
hiện nay lấp đầy 100% diện tích đất
Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy: 100%
CHI PHÍ
Thuê đất: 55 USD/m2
Gía cho thuê đến năm: 2057
Thuê nhà xưởng: USD/m2
Phí quản lý: 0,4 USD/m2/năm
Giá điện: Áp dụng theo giá điện hiện hành.
Giá nước: 0.34USD/m3
Phí xử lý nước thải: khối lượng nước thải được xác định bằng 80% lượng nước sạch tiêu thụ.
Phí xử lý chất thải rắn
ƯU ĐÃI
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
theo quy định hiện hành
Ưu đãi thuế nhập khẩu
theo quy định hiện hành
Ưu đãi thuế VAT
theo quy định hiện hành
Các ưu đãi khác
theo quy định hiện hành
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương