Khu công nghiệp bầu bàng Bình Dương
- Pháp lý:Đang cập nhật
- Diện tích: Đang cập nhật
- Giá:Đang cập nhật
Ngày đăng: 23-05-2023
Chủ đầu tư: khu công nghiệp long an | Tổng diện tích: 10.500 m2 |
Pháp lý: ĐẦY ĐỦ | Giá: 100 VNĐ |
Mật độc xây dựng: 65% | Tỷ lệ lấp đầy: 1% |
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Tân Đô - Đức Hòa - Long An |
– Diện tích khuôn viên: 10354m2:
– Thiết kế xây dựng nhà xưởng 1 trệt 1 lầu
+Ngang: 56 m
+Dài: 104 m
– Chiều cao vách tường 2 tầng: 12 m
– Trong đó tầng 1: 6,1m ; tầng 2: 5,9m
– Chiều cao nóc: 14,8 m
– Diện tích nhà xưởng: 11421 m2
– Diện tích văn phòng : 454 m2 ( 2 tầng) nằm trong xưởng
– Diện tích nhà bảo vệ: 21 m2
– Hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động: Có biên bản nghiệm thu phòng cháy cháy và đầy đủ
– Trạm biến áp: 750 kva
– Thang máy nâng hàng điện lên xuống: 2 cái
– Giá bán: 4 triệu usd trên tổng diện tích đất và nhà xưởng
– Thuê đất trả tiền một lần cho doanh nghiệp, thời hạn sử dụng đất đến năm 2055
– Hình thức chuyển nhượng: Chuyển nhượng cty
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: 15km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 40km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: 25km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: 30km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: 45km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: 15km
– Điện & Điện tử- Cơ khí chính xác- Phụ tùng ô tô- Thực phẩm và đồ uống.- Công nghiệp dệt, may mặc, giày dép, túi xách.- Dược phẩm.- Logistics & kho bãi.
– Hệ thống trục chính: 40m gồm 4 làn đường và lane cây xanh ở giữa Hệ thống giao thông nội bộ: 30m, mặt đường rộng 11m, mỗi bên vỉa hà và hành lang cây xanh rộng 9,5m.
– Điện: Hệ thống điện quốc gia: 110KV, 220KV Hệ thống máy phát điện dự phòng: Theo dự bố trí của EVN Long An
– Nước: Khối lượng nước (m3/ ngày): 25.000 – 30.000m3/ngày đêm.
– Xử lý nước thải: Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 13.500 m3 /ngày đêm Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 6.500 – 8.000 m3 /ngày.
– Xử lý rác thải:Thuê đơn vị xử lý theo đúng quy định.
– Hệ thống cứu hỏa: Đội cứu hỏa tại chỗ gồm 2 xe chữa cháy chuyên dụng và 35 cán bộ chuyên trách về phòng cháy chữa cháy.
– Phí quản lý: 10.018VNĐ /m2/tháng.
– Giá điện: Giờ cao điểm: 2,871 VNĐ /kwh Giờ bình thường: 1,555 VNĐ /kwh Giờ thấp điểm: 1,007 VNĐ /kwh.
– Giá nước: Giá nước sạch: 14.000 VNĐ /m3.
– Phí xử lý nước thải: Giá xử lý nước (m3): 7.200 VNĐ / m3 Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: đạt cột B theo quy định hiện hành Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Cột A tiêu chuẩn Việt Nam.
Đối với dự án đầu tư mới vào KCN Tân Đức sẽ được hưởng ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
2 năm đầu tiên: Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 0% (kể từ năm có thu nhập chịu thuế).
4 năm tiếp theo: Đóng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 8,5% (giảm 50%).
4 năm cuối của thời hạn ưu đãi: Đóng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 17%.
Sau thời gian ưu đãi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định là 20%.
Ngoài ra, KCN Tân Đức còn miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 87/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương